• Home
  • Blog
  • Tất tần tật về thủ tục xin cấp thẻ tạm trú thăm thân cho người nước ngoài tại Việt Nam

Tất tần tật về thủ tục xin cấp thẻ tạm trú thăm thân cho người nước ngoài tại Việt Nam

Cập nhật lần cuối: Jul 28, 2025

Thẻ tạm trú thăm thân (ký hiệu TT) là giải pháp tối ưu giúp người nước ngoài – là vợ/chồng, con cái, cha mẹ của công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang làm việc, học tập tại Việt Nam – có thể lưu trú hợp pháp trong thời gian dài, không phải gia hạn visa liên tục. Tuy nhiên, quy trình thủ tục không phải lúc nào cũng đơn giản nếu bạn chưa nắm rõ quy định pháp luật hiện hành.

Dưới đây Vietnam-visa sẽ giúp bạn hiểu rõ các thông tin:

  • Thẻ tạm trú thăm thân là gì?
  • Ai đủ điều kiện được cấp?
  • Hồ sơ cần chuẩn gồm những gì?
  • Quy trình, thủ tục xin cấp thẻ tạm trú thăm thân tại Việt Nam
  • Giải pháp hỗ trợ làm thẻ tạm trú thăm thân nhanh, uy tín
thủ tục xin cấp thẻ tạm trú thăm thân cho người nước ngoài tại Việt Nam

1. Thẻ tạm trú thăm thân là gì? Ai được cấp?

1.1 Thẻ tạm trú thăm thân là gì?

Thẻ tạm trú thăm thân (ký hiệu TT) là loại giấy tờ do Cục Quản lý Xuất nhập cảnh – Bộ Công an Việt Nam cấp cho người nước ngoài có thân nhân là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang sinh sống, làm việc, học tập hợp pháp tại Việt Nam.

Đặc điểm nổi bật của thẻ tạm trú thăm thân

  • Giá trị pháp lý: Thay thế việc xin visa ngắn hạn nhiều lần, giúp người nước ngoài cư trú hợp pháp liên tục nhiều năm tại Việt Nam.
  • Ký hiệu TT: Đây là loại thẻ dành riêng cho mục đích “thăm thân”, phân biệt với các thẻ xuất nhập cảnh diện lao động (LĐ), đầu tư (ĐT), học tập…
  • Thời hạn lưu trú: Thường từ 1 năm đến tối đa 3 năm/lần cấp, tùy thời hạn hộ chiếu, giấy tờ bảo lãnh và từng trường hợp cụ thể.
  • Lợi ích:
    • Tự do xuất nhập cảnh nhiều lần trong thời hạn thẻ mà không cần xin visa mới.
    • Dễ dàng mở tài khoản ngân hàng, mua tài sản, đăng ký học tập, làm việc, hưởng bảo hiểm.
    • Ổn định đời sống gia đình khi sống cùng thân nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài đang cư trú hợp pháp.

So sánh với visa thăm thân

Cùng hướng đến mục đích giúp người nước ngoài đoàn tụ với gia đình tại Việt Nam, nhưng thẻ tạm trú thăm thân và visa thăm thân lại là hai loại giấy tờ hoàn toàn khác nhau. Cụ thể:

Tiêu chí Thẻ tạm trú thăm thân (TT) Visa thăm thân
Định nghĩa Là giấy tờ cho phép người nước ngoài lưu trú dài hạn tại Việt Nam khi có thân nhân là công dân VN hoặc người nước ngoài đang ở VN hợp pháp. Là thị thực cho phép người nước ngoài vào VN để thăm thân nhân trong thời gian ngắn.
Mục đích sử dụng Lưu trú dài hạn, đoàn tụ gia đình, làm các thủ tục tại Việt Nam Thăm thân ngắn hạn, mục đích chủ yếu là thăm gia đình
Thời hạn lưu trú Từ 1 đến 3 năm, không cần gia hạn thường xuyên. Thường từ 1 đến 3 tháng, có thể gia hạn từng lần.
Số lần xuất/nhập cảnh Tự do nhiều lần trong thời hạn thẻ Giới hạn/lần đơn lẻ hoặc tối đa 1–2 lần/lần cấp
Chi phí (lệ phí nhà nước) 145–165 USD/thẻ (tùy thời hạn) 25–60 USD/lần (tùy số lần nhập cảnh, thời hạn)
Phù hợp với Người nước ngoài muốn đoàn tụ lâu dài, ổn định cuộc sống cùng người thân tại Việt Nam Các chuyến thăm ngắn ngày nhưng không thể thay thế cho nhu cầu lưu trú dài hạn, làm việc hoặc học tập tại Việt Nam.

1.2 Ai được cấp thẻ tạm trú thăm thân?

Đối tượng được cấp thẻ tạm trú thăm thân bao gồm:

  • Vợ hoặc chồng, cha mẹ, con cái của công dân Việt Nam (theo diện kết hôn, đoàn tụ gia đình).
  • Vợ/chồng, con cái của người nước ngoài đang có thẻ tạm trú tại Việt Nam theo diện lao động, đầu tư, học tập… (ví dụ: người nước ngoài có thẻ tạm trú ký hiệu LD, DT, DH…).
  • Người phụ thuộc có quan hệ thân nhân hợp pháp với người bảo lãnh, được xác minh thông qua giấy tờ chứng minh mối quan hệ gia đình (giấy khai sinh, đăng ký kết hôn, sổ hộ khẩu…).

2. Điều kiện để được cấp thẻ tạm trú thăm thân

Để xin cấp thẻ tạm trú thăm thân (ký hiệu TT) cho người nước ngoài tại Việt Nam, người bảo lãnh và người được bảo lãnh cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau theo quy định pháp luật hiện hành:

  • Hộ chiếu còn thời hạn tối thiểu 13 tháng
  • Thị thực đang sử dụng tại Việt Nam phải đúng mục đích thăm thâm (ký hiệu TT, hoăc VR)
  • Giấy tờ chứng minh mối quan hệ thân nhân, và giấy tờ này phả được công chứng, dịch thuật hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo đúng quy định.
Mẫu thẻ tạm trú thăm thân cho người nước ngoài tại Việt Nam

3. Hồ sơ xin cấp thẻ tạm trú thăm thân gồm những gì?

3.1 Trường hợp làm thẻ tạm trú thăm thân cho người nước ngoài là vợ/chồng của người Việt Nam, hồ sơ gồm:

  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận đăng ký kết hôn tại Việt Nam hoặc bản sao hợp pháp hóa lãnh sự ghi chú kết hôn tại Việt Nam đối với trường hợp đăng ký kết hôn ở nước ngoài
  • Đơn xin bảo lãnh và cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài (mẫu NA7)
  • Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú (Mẫu NA8) do người nước ngoài điền đầy đủ và ký tên.
  • Hộ chiếu và visa gốc (hộ chiếu còn hạn ít nhất 13 tháng và visa nhập cảnh Việt Nam đúng mục đích)
  • Bản sao công chứng sổ hộ khẩu Việt Nam của vợ hoặc chồng là người Việt Nam
  • Bản sao công chứng căn cước công dân của vợ hoặc chồng là người Việt Nam
  • Hai ảnh thẻ 2x3cm.

3.2 Trường hợp làm thẻ tạm trú cho thân nhân người nước ngoài đã được cấp thẻ tạm trú hoặc thuộc diện được cấp thẻ tạm trú theo quy định, bao gồm:

  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận hoạt động của doanh nghiệp, tổ chức nơi người nước ngoài bảo lãnh cho thân nhân của mình đang làm việc;
  • Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu của doanh nghiệp, tổ chức nơi người nước ngoài bảo lãnh cho thân nhân của mình đang làm việc;
  • Bản sao công chứng hộ chiếu và thẻ tạm trú của người bảo lãnh (Trong trường hợp đã được cấp thẻ tạm trú);
  • Đăng ký mẫu dấu và chữ ký lần đầu tại Cơ quan XNC (Mẫu NA16)
  • Giấy giới thiệu cho nhân viên người Việt Nam đi làm thủ tục xin cấp thẻ tạm trú tại Cơ quan xuất nhập cảnh nếu người đi làm không phải là đại diện theo pháp luật của Công ty.
  • Tờ khai đề nghị xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài (Mẫu NA8)
  • Hộ chiếu gốc của người xin cấp thẻ tạm trú;
  • Giấy xác nhận đăng ký tạm trú tại Việt Nam theo quy định;
  • Hai ảnh thẻ 2x3cm.

4. Thủ tục làm thẻ tạm trú thăm thân tại Việt Nam

Thủ tục xin cấp thẻ tạm trú thăm thân cho người nước ngoài tại Việt Nam theo quy định hiện hành gồm 4 bước cụ thể sau:

Thủ tục làm thẻ tạm trú thăm thân tại Việt Nam

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định

Người bảo lãnh và người được bảo lãnh chuẩn bị bộ hồ sơ theo danh mục giấy tờ quy định (tham khảo phần hồ sơ ở trên).

Bước 2: Nộp hồ sơ xin cấp thẻ tạm trú thăm thân

1️⃣Nộp hồ sơ trực tiếp tại:

  • Cục Quản lý Xuất nhập cảnh Bộ Công an hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố nơi người nước ngoài đang cư trú.
  • Thời gian nộp hồ sơ từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (ngoại trừ ngày lễ, Tết).
  • Khi nộp hồ sơ, cán bộ tiếp nhận sẽ kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ hồ sơ:
    • Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ sẽ tiếp nhận và cấp giấy biên nhận, thông báo thời gian nhận kết quả.
    • Nếu hồ sơ thiếu hoặc chưa hợp lệ, cán bộ hướng dẫn bổ sung giấy tờ cần thiết.

2️⃣Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an (nộp trực tuyến):

  • Người nộp hồ sơ đăng ký tài khoản và nộp hồ sơ trực tuyến trên trang Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công của Bộ Công an.
  • Hồ sơ điện tử sẽ được tiếp nhận, xử lý tương tự như hồ sơ trực tiếp.
  • Trong trường hợp cần bổ sung giấy tờ bản cứng, người nộp hồ sơ sẽ nhận được thông báo và gửi bổ sung qua dịch vụ bưu chính công ích.
  • Đóng lệ phí thực hiện thanh toán trực tuyến.
  • Sau khi nộp hồ sơ trực tuyến, người xin cấp thẻ tạm trú bổ sung giấy tờ bản gốc qua dịch vụ bưu chính công ích theo hướng dẫn của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh.

Bước 3: Theo dõi tiến độ giải quyết

  • Người nộp hồ sơ theo dõi tiến độ xử lý hồ sơ thông qua mã biên nhận hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia/Cổng dịch vụ công của Bộ Công an.
  • Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh sẽ xử lý, thẩm định hồ sơ trong thời gian quy định thường là từ 5 -7 ngày làm việc.

Bước 4: Nhận kết quả và thẻ tạm trú

  • Người nước ngoài hoặc người đại diện đến nhận trực tiếp thẻ tạm trú tại cơ quan cấp theo ngày hẹn, mang theo giấy biên nhận, giấy tờ tùy thân và biên lai nộp phí.
  • Có thể đăng ký nhận thẻ qua bưu điện (cần đăng ký dịch vụ hỗ trợ tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh).
  • Trường hợp từ chối cấp thẻ, cơ quan cấp sẽ có văn bản hoặc thông báo qua cổng dịch vụ công, nêu rõ lý do.

5. Thời hạn và Chi phí xin cấp thẻ tạm trú thăm thân

5.1 Thời hạn của thẻ tạm trú thăm thân

  • Thời hạn phổ biến: Thẻ tạm trú thăm thân (ký hiệu TT) thường được cấp với thời hạn từ 1 năm đến tối đa 3 năm/lần cấp cho người nước ngoài có quan hệ thân nhân trực tiếp với công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
  • Quy định giới hạn đặc biệt: Thời hạn của thẻ tạm trú không được vượt quá thời hạn còn lại trên hộ chiếu của người nước ngoài và phải ngắn hơn ít nhất 30 ngày so với thời hạn hộ chiếu còn hiệu lực.
  • Gia hạn: Khi thẻ hết hạn, người nước ngoài có thể tiếp tục làm thủ tục xin gia hạn hoặc cấp mới thẻ tạm trú nếu vẫn đáp ứng đầy đủ điều kiện và quan hệ thân nhân hợp pháp.
  • Trường hợp đặc biệt: Nếu hồ sơ có giấy tờ sắp hết hạn hoặc hộ chiếu gần hết hiệu lực, thẻ chỉ được cấp tương ứng với thời hạn còn lại hợp pháp.

5.2 Chi phí xin cấp thẻ tạm trú thăm thân

Mức lệ phí xin cấp thẻ tạm trú thăm thân hiện nay được quy định tại Thông tư số 25/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính:

Thời hạn thẻ tạm trúLệ phí cấp thẻ
Thẻ tạm trú có thời hạn từ 01 đến 02 năm145 USD/thẻ
Thẻ tạm trú có thời hạn trên 02 đến 05 năm155 USD/thẻ
Thẻ tạm trú có thời hạn trên 05 đến 10 năm165 USD/thẻ

Ngoài ra, người xin cấp thẻ tạm trú thăm thân còn có thể phát sin các chi phí như:

6. Lưu ý về gia hạn hoặc trả thẻ tạm trú thăm thân

6.1 Gia hạn thẻ tạm trú thăm thân

Người nước ngoài mang thẻ tạm trú thăm thân tại Việt Nam có thể làm thủ tục gia hạn thẻ nếu tiếp tục có nhu cầu ở lại và vẫn đủ điều kiện theo quy định. Điều kiện gia hạn bao gồm:

  • Vẫn còn quan hệ thăm thân với người bảo lãnh (vợ/chồng, cha/mẹ, con…).
  • Người bảo lãnh (công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài) đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
  • Không vi phạm quy định về cư trú, xuất nhập cảnh trong thời gian sử dụng thẻ cũ.

Hồ sơ gia hạn tương tự hồ sơ xin cấp thẻ lần đầu, bổ sung thêm:

  • Bản chính và bản sao thẻ tạm trú cũ.
  • Văn bản giải trình lý do xin gia hạn.
  • Hồ sơ cá nhân và giấy tờ chứng minh tiếp tục đủ điều kiện bảo lãnh.

Thời gian xử lý hồ sơ gia hạn thường là 5 – 7 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

👉Bạn có thể xem chi tiết về thủ tục gia hạn thẻ tạm trú tại đây.

6.2 Trả thẻ tạm trú thăm thân

Trong các trường hợp sau, người nước ngoài cần làm thủ tục trả lại thẻ tạm trú:

  • Chấm dứt quan hệ thăm thân: ví dụ như ly hôn, mất người thân…
  • Không còn cư trú tại Việt Nam: người nước ngoài xuất cảnh và không quay lại.
  • Chuyển đổi mục đích cư trú: ví dụ chuyển sang lao động, đầu tư…

Người bảo lãnh hoặc người nước ngoài cần thông báo cho Phòng Quản lý Xuất nhập cảnh nơi cấp thẻ, và thực hiện các bước sau:

  • Nộp đơn xin trả lại thẻ tạm trú, lý do cụ thể.
  • Nộp lại thẻ tạm trú bản gốc.
  • Trình diện nếu được yêu cầu, đặc biệt khi thay đổi mục đích cư trú hoặc chấm dứt quan hệ thăm thân.

Việc trả thẻ đúng quy định sẽ giúp người nước ngoài tránh bị xử phạt hành chính hoặc gặp rắc rối khi xin visa/thẻ trong tương lai.

Thẻ tạm trú thăm thân là giải pháp lý tưởng dành cho người nước ngoài có người thân đang sinh sống tại Việt Nam, giúp kéo dài thời gian lưu trú hợp pháp, ổn định cuộc sống và thuận tiện cho việc chăm sóc, đoàn tụ gia đình. Tuy nhiên, quá trình chuẩn bị hồ sơ và thực hiện thủ tục xin thẻ tạm trú không hề đơn giản, đặc biệt là với những người lần đầu tiếp cận hoặc chưa quen với các quy định pháp luật Việt Nam.

Để tiết kiệm thời gian, tránh sai sót và đảm bảo tỷ lệ thành công cao, bạn có thể lựa chọn dịch vụ làm thẻ tạm trú trọn gói tại Vietnam-visa – đơn vị đã có hơn 18 năm kinh nghiệm hỗ trợ hàng ngàn khách hàng nước ngoài đến Việt Nam.

Vietnam-visa hỗ trợ:

  • Tư vấn điều kiện, chuẩn bị hồ sơ chuẩn chỉnh.
  • Đại diện nộp và xử lý hồ sơ tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh.
  • Giao thẻ tận nơi (nếu cần).
  • Cam kết thời gian xử lý nhanh, bảo mật thông tin, chi phí minh bạch.

👉Gọi ngay hotline: 0946.583.583 hoặc để lại thông tin tại form đăng ký bên dưới để đội ngũ chuyên gia Vietnam-visa hỗ trợ bạn ngay hôm nay:

ĐĂNG KÝ LÀM THẺ TẠM TRÚ THĂM THÂN TẠI VIỆT NAM

  • Trọn gói. Vietnam-visa là cách nhanh nhất để làm thẻ tạm trú thăm thân.
  • Đơn giản. Vietnam-visa giúp bạn lấy kết quả với thủ tục & hồ sơ cực đơn giản.
  • Chỉ từ 7 ngày. Vietnam-visa cam trả kết quả nhanh & đúng hẹn.

Bạn chỉ cần gửi hồ sơ – việc còn lại để Vietnam-visa lo!

Câu hỏi thường gặp

1. Thẻ tạm trú thăm thân có được phép đi làm tại Việt Nam không?

Không. Thẻ tạm trú thăm thân được cấp cho mục đích sinh sống, đoàn tụ cùng người thân tại Việt Nam, không cho phép làm việc. Nếu người nước ngoài muốn làm việc, cần chuyển đổi sang loại thị thực phù hợp như thẻ tạm trú lao động (ký hiệu LĐ).

2. Có thể chuyển đổi từ visa du lịch sang thẻ tạm trú thăm thân không?

Có thể, nếu người nước ngoài có thân nhân đủ điều kiện bảo lãnh tại Việt Nam và nộp hồ sơ xin chuyển đổi đúng quy định tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh.

3. Thẻ tạm trú thăm thân có thể sử dụng để nhập cảnh lại không?

Có. Trong thời hạn còn hiệu lực, người nước ngoài có thể sử dụng thẻ tạm trú để nhập cảnh Việt Nam mà không cần xin visa mới.

Có thể bạn muốn xem thêm:
Thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam: Hồ sơ, thủ tục, chi phí mới nhất
Hướng dẫn chi tiết làm thẻ tạm trú cho người Trung Quốc

header header header header

Đăng ký làm thẻ tạm trú thăm thân tại Việt Nam

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Yêu cầu Báo giá Hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ Úc để sử dụng tại Việt Nam

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc

Đăng ký Dịch vụ HPHLS Trung Quốc

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Úc sử dụng tại Việt Nam

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Việt Nam sử dụng tại Úc

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Mỹ sử dụng tại Việt Nam

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Việt Nam sử dụng tại Mỹ

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Đăng ký dịch vụ HPHLS Mỹ (Hoa Kỳ)

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Macao sử dụng tại Việt Nam

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Việt Nam sử dụng tại Macao

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Đăng ký Dịch vụ HPHLS Macao

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Trung Quốc sử dụng tại Việt Nam

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

HPHLS giấy tờ Việt Nam sử dụng tại Trung Quốc

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Đài Loan sử dụng tại VN

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Italia sử dụng tại Việt Nam

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Đăng ký Dịch vụ HPHLS Đài Loan

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Campuchia sử dụng tại Việt Nam

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Việt Nam sử dụng tại Campuchia

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Slovakia dùng tại Việt Nam

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Việt Nam sử dụng tại Slovakia

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Yêu cầu báo giá HPHLS giấy tờ Bỉ sử dụng tại VN

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Yêu cầu báo giá HPHLS giấy tờ Việt Nam sử dụng tại Bỉ

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Đăng ký tư vấn Hợp pháp hóa lãnh sự

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ & THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc

Đăng ký Dịch vụ HPHLS Ý (Italia)

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Đăng ký Dịch vụ HPHLS Ba Lan

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Đăng ký tư vấn Hợp pháp hóa lãnh sự

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ & THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc

Đăng ký dịch vụ đổi bằng lái xe Đài Loan sang Việt Nam

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Việt Nam sử dụng tại Romania (Ru-ma-ni)

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Đăng ký tư vấn Hợp pháp hóa lãnh sự

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ & THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc

Đăng ký HPHLS Bằng lái xe

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ & THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc

Đăng ký HPHLS Bằng cấp nước ngoài

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ & THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc

Đăng ký tư vấn Hợp pháp hóa lãnh sự

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ & THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc

Đăng ký tư vấn Hợp pháp hóa lãnh sự

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ & THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc

Đăng ký tư vấn Hợp pháp hóa lãnh sự

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ & THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc

Đăng ký HPHLS Bằng cấp nước ngoài

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ & THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc

Đăng ký dịch vụ Hợp pháp hóa lãnh sự Báo cáo tài chính

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ & THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc

Đăng ký Hợp pháp hóa lãnh sự Lý lịch tư pháp

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ & THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc

Đăng ký Hợp pháp hóa lãnh sự Giấy xác nhận độc thân

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ & THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc

Báo giá HPHLS giấy tờ Romania (Ru-ma-ni) sử dụng tại Việt Nam

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Đăng ký Hợp pháp hóa lãnh sự Giấy đăng ký kết hôn

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ & THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc

Đăng ký tư vấn Hợp pháp hóa lãnh sự Giấy khai sinh

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ & THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc

Đăng ký dịch vụ HPHLS Hong Kong

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

HPHLS giấy tờ Singapore sử dụng tại Việt Nam

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Việt Nam sử dụng tại Singapore

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Đăng ký Dịch vụ HPHLS Singapore

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Tây Ban Nha sử dụng tại Việt Nam

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Việt Nam sử dụng tại Tây Ban Nha

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Đăng ký Dịch vụ HPHLS Tây Ban Nha

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Phần Lan sử dụng tại Việt Nam

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ VN sử dụng tại Phần Lan

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Báo giá HPHLS giấy tờ Việt Nam sử dụng tại Ý

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Đăng ký dịch vụ HPHLS Ba Lan

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Đăng ký Dịch vụ HPHLS Phần Lan

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Đăng ký Dịch vụ HPHLS Campuchia

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Đăng ký Dịch vụ HPHLS Slovakia

Điền thông tin → nhận Báo Giá trong vòng 04 giờ làm việc.

Đăng ký HPHLS Bằng đại học

Điền thông tin – Nhận BÁO GIÁ + TƯ VẤN HỒ SƠ & THỦ TỤC trong 4 giờ làm việc